Metpredni 16 A.T
0₫
Xuất xứ | |
Thương hiệu | |
Quy cách |
Thành phần: Methyprednisolone 16 mg
Công dụng:
- Điều trị viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống,
- Một số thể viêm mạch, viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nốt,
- Bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại tràng, thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu hạt
- Những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ.
- Điều trị ung thư như bệnh leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt.
- Điều trị hội chứng thận hư nguyên phát
Đối tượng sử dụng: Người lớn, trẻ nhỏ
Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên
Xuất xứ thương hiệu: Dược phẩm An Thiên (A.T PHARMA CORP).
Số đăng ký: VD-25658-16
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Mô tả sản phẩm
Thành phần
- Methyprednisolone 16 mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên: Lactose, Avicel 20, PVP K30, Magnesi stearat, nang số 3 màu xanh trắng.
Chỉ định
- Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, một số hệ viêm mạch
- Viêm động mạch thái dượng và viêm động mạch nốt.
- Bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại tràng mạn.
- Thiếu máu, tan máu, giảm bạch cầu hạt và những bệnh dị ứng nặng gồm phản vệ,
- Điều trị ung thư như bệnh leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt
- Điều trị hội chứng thận hư nguyên phát.
Liều dùng
- Liều dùng điều trị cho bênh nhân viêm thấp khớp: Uống 16 – 32 mg/ ngày.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân viêm loét dạ dày tá tràng mạn tính: Uống 8 – 24 mg/ ngày.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân thiếu máu do tan máu: uống 64 mg/ ngày.
- Liều dùng điều trị cho trẻ em suy vỏ thượng thận: uống 0,117 mg/ kg cân nặng/ ngày.
Cách dùng thuốc
- Người lớn: Liều ban đầu 2 – 60mg/ ngày, phụ thuộc vào bệnh, thường chia làm 4 lần.
Bệnh dị ứng (viêm da tiếp xúc)
- Liều khuyến cáo ban đầu: 24mg (6 viên) ngày đầu, sau đó giảm dần mỗi ngày 4mg cho tới 21 viên (cho trong 6 ngày).
Hen
- Ở trẻ nhỏ hơn 4 tuổi (trên 3 đợt hen nặng/năm) và trẻ 5 – 11 tuổi bị hen có ít nhất 2 đợt bệnh nặng/năm dùng liều 1 – 2mg/kg/ngày (tối đa 60mg/ngày). Có thể thêm vào liệu pháp đang dùng điều trị hen.
- Người lớn và thiếu niên có ít nhất 2 đợt hen nặng/năm
- Dùng liều 40 – 60mg/ngày uống một lần hoặc chia làm 2 lần. Có thể thêm vào liều duy trì corticosteroid khí dung hoặc thuốc giãn phế quản chủ vận beta 2 tác dụng kéo dài. Một liệu trình corticosteroid uống ngắn (3 – 10 ngày) có thể tiếp tục cho tới khi người bệnh đạt lưu lượng tối đa thở ra (PEF) 80% thở ra lớn nhất của người bệnh và cho tới khi hết các triệu chứng. Một khi hen đã được kiểm soát tốt, cần giảm liều uống corticosteroid.
Viêm khớp dạng thấp
- Liều bắt đầu là 4 – 6mg methylprednisolone mỗi ngày. Trong đợt cấp tính, dùng liều cao hơn 16 – 32mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.
- Viêm khớp mạn tính ở trẻ em với những biến chứng đe dọa tính mạng
- Đôi khi dùng methylprednisolone trong liệu pháp tấn công, với liều 10 – 30mg/kg/đợt (thường dùng 3 lần).
- Viêm loét đại tràng
- Đợt cấp tính nặng, uống 8 – 24mg/ngày.
Hội chứng thận hư nguyên phát
- Bắt đầu dùng những liều methylprednisolone hàng ngày 0,8 – 1,6mg/kg trong 6 tuần, sau đó giảm dần liều trong 6 – 8 tuần.
- Thiếu máu tán huyết do miễn dịch
- Uống 64mg/ngày. Phải điều trị bằng methylprednisolone ít nhất trong 6 – 8 tuần.
Bệnh sarcoid
- Methylprednisolone 0,8mg/kg/ngày, để làm thuyên giảm bệnh. Dùng liều duy trì thấp 8mg/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
- Sử dụng thuốc sau bữa ăn.
- Bệnh nhân cần đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng và thực hiện theo chỉ định của bác sĩ.
- Bệnh nhân không được bẻ đôi hay giã nhỏ viên thuốc vì có thể làm giảm chất lượng thuốc và khả năng hấp thu của thuốc trong cơ thể.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não.
- Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.
- Đang dùng vaccine virus sống.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR > 1/100:
- Thần kinh trung ương: Mất ngủ, thần kinh dễ bị kích động.
- Tiêu hoá: Tăng ngon miệng, khó tiêu.
- Da: Rậm lông.
- Nội tiết và chuyển hóa: Đái tháo đường.
- Thần kinh – cơ và xương: Đau khớp.
- Mắt: Đục thủy tinh thể, glaucoma.
- Hô hấp: Chảy máu cam.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
- Thần kinh trung ương: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, u giả ở não, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái.
- Tim mạch: Phù, tăng huyết áp.
- Da: Mụn trứng cá, teo da, thâm tím, tăng sắc tố mô.
- Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng Cushing, ức chế trục tuyến yên – thượng thận, chậm lớn, không dung nạp glucose, giảm kali huyết, nhiễm kiềm, vô kinh, giữ natri và nước, tăng glucose huyết.
- Tiêu hóa: Loét dạ dày, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tụy.
- Thần kinh – cơ và xương: Yếu cơ, loãng xương, gãy xương.
- Khác: Phản ứng quá mẫn.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
- Bảo quản thuốc trong bao bì kín, nhiệt độ dưới 30 độ C.
- Tuyệt đối không được để thuốc nơi ẩm ướt hoặc nơi dễ va đập.
- Kiểm tra hạn sử dụng được ghi trên bao bì trước khi sử dụng thuốc.
- Để ý bề ngoài thuốc có bị mốc hay đổi màu hay không nếu có bạn cần ngưng sử dụng thuốc.
- Bảo quản thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em, nên bảo quản thuốc trong các hộp đựng thuốc chuyên biệt cho gia đình.
Related products
Be the first to review “Metpredni 16 A.T” Hủy
Reviews
There are no reviews yet.